Nhóm gen và giống:Nguồn gen vi tảo biển
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nguồn gen: Tảo Skeletonema costatum Cleve, 1899
Hình 1: TảoSkeletonema costatum Cleve, 1899 |
2. Hệ thống phân loại:
Heterokontophyta
Bacillariophyceae
Centrales
Skeletonemaceae
Skeletonema
Skeletonema costatum Cleve, 1899
3. Năm bắt đầu lưu giữ:2015
4. Nguồn gốc thu thập:Việt Nam
5. Địa điểm lưu giữ: Bộ môn Rong tảo – Phòng Sinh học – Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III, 33 Đặng Tất – Vĩnh Hải – Nha Trang – Khánh Hòa.
6. Hình thức lưu giữ:Giữ trên bề mặt thạch, môi trường lỏng.
7. Số lượng lưu giữ:04 mẫu
II. ĐÁNH GIÁ NGUỒN GEN
Bảng 1: Nội dung đánh giá nguồn gen và kết quả đạt được
STT |
Nội dung đánh giá |
Phương pháp đánh giá |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Đặc điểm hình thái, cấu tạo |
Thực nghiệm |
Viện NCNTTS III |
2 |
Đặc điểm sinh thái |
Thực nghiệm |
Viện NCNTTS III |
3 |
Hình thức lưu giữ |
Thực nghiệm |
Viện NCNTTS III |
Ghi chú: Các kết quả cụ thể được tư liệu hóa ở trang web của nhiệm vụ: www.aquagenria3.org và hồ sơ nguồn gen.
1.Đặc điểm hình thái cấu tạo
- Tảo đơn bào, sống tập đoàn (dạng sợi).
- Tế bào hình hộp (dạng thấu kính).
- Trục cao tế bào khoảng 6µm.
- Mặt vỏ tròn (đường kính khoảng 8µm), vồng lên, viền mép có một vòng gai nhỏ như sợi tơ dài (10 -20 cái), nối với gai của tế bào bên cạnh tạo thành chuỗi dài, thẳng.
- Khoảng cách giữa hai tế bào có khi dài, khi ngắn (thường dài hơn trục cao của tế bào).
- Thể sắc tố: 2 cái dạng hạt nhỏ phân bố sát mặt vỏ tế bào.
- Tế bào có một nhân, hình cầu
2. Đặc điểm sinh thái
Các yếu tố thích hợp cho sự phát triển của tảo
-Môi trường nuôi: TT3, F2 (tốt nhất TT3)
-Độ mặn:Tốt nhất 20 - 25 ppt
-Mật độ ban đầu: 5 - 20 vạn tb/ml
-Cường độ ánh sáng: 1500 lux - 3500 lux, tốt nhất 2500 – 3500 lux
3. Hình thức lưu giữ
Các hình thức lưu giữ thích hợp trong điều kiện thực nghiệm :
- Lưu giữ trên bề mặt thạch: Không được
- Lưu giữ trong tủ lạnh 5 - 7 oC trong môi trường lỏng : 2 – 4 tuần, tốt 2 tuần
- Lưu giữ bằng phương pháp cấy chuyền trong môi trường lỏng : Định kỳ 3 - 5 ngày san giống/lần