Cá mú cọp Epinephelus fuscoguttatus (Forsskål, 1775)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá mú cọp Epinephelus fuscoguttatus (Forsskal, 1775) Hình 1: Cá mú cọp Epinephelus fuscoguttatus (Forskal, 1775) 2. Mức độ nguy cấp: - Tiêu chuẩn IUCN: NT - Tiêu chuẩn ...Chi tiết..
Cá mú đỏ (song da báo) Plectropomus leopardus (Lacépède, 1802)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá song da báo Plectropomus leopardus (Lacépède, 1802) Hình 1: Cá song da báo Plectropomus leopardus (Lacépède, 1802) 2. Mức độ nguy cấp Chi tiết..
Cá song vua Epinephelus lanceolatus (Bloch, 1790)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá song vua Epinephelus lanceolatus (Block, 1790) Hình 1:Cá song vua Epinephelus lanceolatus (Block, 1790) 2. Mức độ nguy cấp - Tiêu chuẩn IUCN: ...Chi tiết..
Cá song chanh Epinephelus malabaricus (Bloch & Schneider, 1801)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá song chanh Epinephelusmalabaricus (bloch & Schneider, 1801) Hình 1: Cá song chanhEpinephelusmalabaricus (bloch & Schneider, 1801) 2. Mức độ nguy cấp Chi tiết..
Cá song dẹt Epinephelus bleekeri (Vaillant, 1877)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá song dẹt Epinephelusbleekeri (Vaillant, 1877) Chi tiết..
Cá chìa vôi Proteracanthus sarissophorus (Cantor, 1849)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá Chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus, Cantor 1849) Hình 1:Cá Chìa vôi Proteracanthus sarissophorus (Cantor 1849) 2. Mức độ nguy cấp - Tiêu ...Chi tiết..
Cá mó đầu khum Cheilinus undulatus (Ruppell, 1835)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá mó đầu khum Cheilinus undulatus (Ruppell, 1835) Hình 1:Cá mó đầu khum Cheilinus undulatus (Ruppell, 1835) 2. Mức độ nguy cấp - Tiêu chuẩn ...Chi tiết..
Cá cam sọc Seriola dumerili (Risso, 1810)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá cam Seriola dumerili(Risso, 1810) Hình 1: Cá cam Seriola dumerili(Risso, 1810) 2. Mức độ nguy cấp: - Tiêu chuẩn IUCN: Chưa đánh giá - ...Chi tiết..
Cá chẽm trắng Lates calcarifer (Block, 1790)
Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Latidae Giống: Lates Loài: Lates calcarifer (Bloch, 1790). Tên tiếng Việt: cá chẽm trắng, ...Chi tiết..