Tìm thấy 17 bản ghi !!

Cá mú cọp Epinephelus fuscoguttatus (Forsskål, 1775)

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá mú cọp Epinephelus fuscoguttatus (Forsskal, 1775) Hình 1: Cá mú cọp Epinephelus fuscoguttatus (Forskal, 1775) 2. Mức độ nguy cấp: - Tiêu chuẩn IUCN: NT - Tiêu chuẩn ...Chi tiết..

 

Cá mú đỏ (song da báo) Plectropomus leopardus (Lacépède, 1802)

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá song da báo Plectropomus leopardus (Lacépède, 1802) Hình 1: Cá song da báo Plectropomus leopardus (Lacépède, 1802) 2. Mức độ nguy cấp Chi tiết..

 

Cá song vua Epinephelus lanceolatus (Bloch, 1790)

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá song vua Epinephelus lanceolatus (Block, 1790) Hình 1:Cá song vua Epinephelus lanceolatus (Block, 1790) 2. Mức độ nguy cấp - Tiêu chuẩn IUCN: ...Chi tiết..

 

Cá song chanh Epinephelus malabaricus (Bloch & Schneider, 1801)

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá song chanh Epinephelusmalabaricus (bloch & Schneider, 1801) Hình 1: Cá song chanhEpinephelusmalabaricus (bloch & Schneider, 1801) 2. Mức độ nguy cấp Chi tiết..

 

Cá song dẹt Epinephelus bleekeri (Vaillant, 1877)

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá song dẹt Epinephelusbleekeri (Vaillant, 1877) Chi tiết..

 

Cá chìa vôi Proteracanthus sarissophorus (Cantor, 1849)

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá Chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus, Cantor 1849) Hình 1:Cá Chìa vôi Proteracanthus sarissophorus (Cantor 1849) 2. Mức độ nguy cấp - Tiêu ...Chi tiết..

 

Cá mó đầu khum Cheilinus undulatus (Ruppell, 1835)

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá mó đầu khum Cheilinus undulatus (Ruppell, 1835) Hình 1:Cá mó đầu khum Cheilinus undulatus (Ruppell, 1835) 2. Mức độ nguy cấp - Tiêu chuẩn ...Chi tiết..

 

Cá cam sọc Seriola dumerili (Risso, 1810)

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên nguồn gen: Cá cam Seriola dumerili(Risso, 1810) Hình 1: Cá cam Seriola dumerili(Risso, 1810) 2. Mức độ nguy cấp: - Tiêu chuẩn IUCN: Chưa đánh giá - ...Chi tiết..

 

Cá chẽm trắng Lates calcarifer (Block, 1790)

Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Latidae Giống: Lates Loài: Lates calcarifer (Bloch, 1790). Tên tiếng Việt: cá chẽm trắng, ...Chi tiết..

 

Tìm kiếm nguồn gen

Tin mới cập nhật

Thông tin ấn phẩm

  THÔNG TIN ẤN PHẨM 1. Bài báo đặc điểm sinh học hảo sâm vú DOWNLOAD 2. Bài ...


Đặc điểm sinh học sinh hải sâm vú Holothuria nobilis Selenka, 1867 vùng biển Nam Trung Bộ

Nguyễn Văn Hùng, Dương Thị Phương, Trần Thế Thanh Thi, 2019. Đặc điểm sinh học sinh sản hải sâm vú Holothuria nobilis ...


Công trình nghiên cứu mới nhất về hải sâm được đăng trên tạp chí Medicin: Hải sâm có chức năng như thuốc chữa bệnh và có lợi cho sức khỏe

Ratih Pagestuti and Zainal Arifin, 2018. Medicinal and health benefit effects of functional sea cucumber. Jounal of Traditional and Complementary Medicine 8: ...


Đặc điểm sinh học sinh sản tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis) ở vùng biển Nam Trung Bộ

15. Nguyễn Văn Hùng, Trần Thế Thanh Thi, Nguyễn Thị Thanh Thùy, 2018. Đặc điểm sinh học sinh sản tôm mũ ni trắng ...


Thành phần vi khuẩn Vibrio trên 2 loài hải sâm vú (Holothuria nobilis) và hải sâm lựu (Thelenota annanas) bị lở loét trong điều kiện nuôi giữ.

14. Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Quế Chi, Dương Thị Phượng, 2018. Thành phần vi khuẩn Vibrio trên 2 loài hải ...


Quảng cáo

Liên kết website