Nhóm gen và giống:Nguồn gen vi tảo biển
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nguồn gen: Tảo Nannochloropsis oculata (Droop) Hibberd 1981
Hình 1: TảoNannochloropsis oculata (Droop) Hibberd 1981 |
2. Hệ thống phân loại:
Eustisgmatophyta
Eustisgmatophyceae Hibberd 1981
Eustisgmatales Hibberd 1981
Monopsidaceae Hibberd 1981
Nannochloropsis Hibberd 1981
Nannochloropsis oculata (Droop) Hibberd 1981
3. Năm bắt đầu lưu giữ:2018
4. Nguồn gốc thu thập:Úc
5. Địa điểm lưu giữ: Bộ môn Rong tảo – Phòng Sinh học – Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III, 02 Đặng Tất – Vĩnh Hải – Nha Trang – Khánh Hòa.
6. Hình thức lưu giữ:Giữ trên bề mặt thạch, cấy chuyền trong môi trường lỏng
7. Số lượng lưu giữ:04 mẫu
II. ĐÁNH GIÁ NGUỒN GEN
Bảng 1: Nội dung đánh giá nguồn gen và kết quả đạt được
STT |
Nội dung đánh giá |
Phương pháp đánh giá |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Đặc điểm hình thái, cấu tạo |
Thực nghiệm |
Viện NCNTTS III |
2 |
Đặc điểm sinh thái |
Thực nghiệm |
Viện NCNTTS III |
3 |
Hình thức lưu giữ |
Thực nghiệm |
Viện NCNTTS III |
Ghi chú: Các kết quả cụ thể được tư liệu hóa ở trang web của nhiệm vụ: www.aquagenria3.org và hồ sơ nguồn gen.
- Đặc điểm hình thái cấu tạo
- Tảo đơn bào, sống đơn độc, màu xanh.
- Tế bào có dạng hình cầu, nhỏ (dạng hạt).
- Đường kính tế bào: 2 -4 µm
- Thể sắc tố, một cái, dạng móng ngựa, màu xanh vàng
2. Đặc điểm sinh thái
Các yếu tố thích hợp cho sự phát triển của tảo
- Môi trường nuôi: F2, Walne ; tốt nhất Walne
- Độ mặn: Chưa nghiên cứu
- MĐBĐ: Chưa nghiên cứu
- CĐAS: Chưa nghiên cứu
- 3. Hình thức lưu giữ
Các hình thức lưu giữ thích hợp trong điều kiện thực nghiệm :
- Lưu giữ trên bề mặt thạch: chưa nghiên cứu
- Lưu giữ trong tủ lạnh 5 - 7 oC trong môi trường lỏng và bán lỏng: chưa nghiên cứu
- Lưu giữ bằng phương pháp cấy chuyền trong môi trường lỏng : Định kỳ 20 ngày san giống/lần